- Nón cối,
- Mũ sắt,
- Áo trấn thủ,
- Áo mưa nilon,
- Dép cao su,
- Bi đông,
- Ba lô cóc,
- Dây lưng...
- Phiếu lương thực,
- Tem phiếu/sổ hộ khẩu,
- Bảng tên/phù hiệu,
- Mũ/khăn rằn,
- Huy hiệu thi đua,
- Giấy khen,
- Vật lưu niệm tự chế,
- Mảnh thư/bao thư
- Vệt xích/mảnh kim loại an toàn
- Đất/đá từ điểm chốt (kèm chú thích)...
- Thẻ quân nhân,
- Giấy phép đi đường,
- Giấy đi phép,
- Sổ tay/nhật ký,
- Thư tay/bưu ảnh,
- Bản đồ/la bàn,
- Ống nhòm,
- Radio/máy ảnh,
- Bật lửa/dao gấp,
- Kim chỉ,
- Ảnh chân dung,
- Đơn vị/nơi đóng quân,
- Ghi chép văn công,
- Kịch bản/tờ rơi...
- Tăng/võng,
- Bếp Hoàng Cầm,
- Huân/huy chương,
- Huy hiệu,
- Phù hiệu đơn vị,